Một số từ viết tắt bằng cấp danh hiệu học vị

Một số từ viết tắt bằng cấp danh hiệu học vị
Một số từ viết tắt bằng cấp danh hiệu học vị

Khi đọc một danh thiếp tiếng anh, ta thường hay thấy bên cạnh họ tên là những từ viết tắt như M.A, M.S, MBA, Ph.D… để chỉ học vấn, bằng cấp của chủ danh thiếp. Bài học tiếng anh giao tiếp hôm nay xin giới thiệu cho các bạn một số từ viết tắt chỉ học vị thông dụng hay được dùng trong cuộc sống.
B.A., BA, A.B. hoặc AB - The Bachelor of Art
Cử nhân khoa học xã hội
Bc., B.S., BS, B.Sc. hoặc BSc - The Bachelor of Science
Cử nhân khoa học tự nhiên
BBA - The Bachelor of Business Administration
Cử nhân quản trị kinh doanh
BCA - The Bachelor of Commerce and Administration
Cử nhân thương mại và quản trị
B.Acy. , B.Acc. hoặc B. Accty. - The Bachelor of Accountancy
Cử nhân kế toán
LLB, LL.B - The Bachelor of Laws
Cử nhân luật
BPAPM - The Bachelor of public affairs and policy management
Cử nhân ngành quản trị và chính sách công
M.A - The Master of Art
Thạc sỹ khoa học xã hội
M.S., MSc hoặc M.Si - The Master of Science
Thạc sỹ khoa học tự nhiên
MBA - The Master of business Administration
Thạc sỹ quản trị kinh doanh
MAcc, MAc, hoặc Macy - The Master of Accountancy
Thạc sỹ kế toán
M.S.P.M. - The Master of Science in Project Management
Thạc sỹ quản trị dự án
M.Econ - The Master of Economics
Thạc sỹ kinh tế học
M.Fin. - The Master of Finance
Thạc sỹ tài chính học
Ph.D - Doctor of Philosophy
Tiến sỹ (các ngành nói chung)
M.D - Doctor of Medicine
Tiến sỹ y khoa
D.Sc. -  Doctor of Science
Tiến sỹ các ngành khoa học
DBA hoặc D.B.A - Doctor of Business Administration
Tiến sỹ quản trị kinh doanh
Post-Doctoral fellow
Nghiên cứu sinh hậu tiến sĩ

-----Sưu tầm từ cộng đồng Effortless English-----
Share on Google Plus

About Dũng NT

This is a short description in the author block about the author. You edit it by entering text in the "Biographical Info" field in the user admin panel.
    Blogger Comment
    Facebook Comment

0 nhận xét:

Đăng nhận xét